STT |
Quyền lợi bảo hiểm |
Chương trình 1 |
Số người tham gia bảo hiểm |
|
A
|
Bảo hiểm sinh mạng: Tử vong/tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau, bệnh tật, thai sản |
– |
Phạm vi lãnh thổ
|
Việt Nam |
– |
Số tiền bảo hiểm/ngừời/năm |
100,000,000 |
B |
Bảo hiểm tai nạn 24/24:
|
– |
Phạm vi lãnh thổ |
Toàn thế giới |
1 |
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn |
|
– |
Số tiền bảo hiểm/người/năm |
100,000,000 |
2 |
Thương tật bộ phận vĩnh viễn |
Tỷ lệ phần trăm trên số tiền bảo hiểm theo Bảng tỷ lệ trả tiền bảo hiểm thương tật. |
3 |
Chi phí y tế do tai nạn(Bao gồm chi phí y tế vận chuyển cấp cứu nhưng loại trừ bằng đường hàng không, phạm vị áp dụng trong lãnh thổ Việt Nam) |
|
– |
Số tiền bảo hiểm/người/năm |
100,000,000 |
C |
Chi phí nằm viện và phẫu thuật: Chi phí nằm viện, phẫu thuật và chi phí khác do ốm đau, bệnh tật, thai sản.
|
– |
Phạm vi lãnh thổ |
Việt Nam |
– |
Số tiền bảo hiểm/người/năm |
80,000,000 |
– |
Mức miễn thường |
Không áp dụng |
– |
Giới hạn phụ như sau: |
|
1
|
Viện phí trong thời gian nằm viện |
4.000.000/ngày, Tối đa 60 ngày/năm
|
Tiền giường |
Xét nghiệm hoặc chẩn đoán hình ảnh |
Thuốc điều trị |
Chi phí đỡ đẻ |
Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện |
(Áp dụng cho cả trường hợp điều trị trong ngày) |
2
|
Chi phí phẫu thuật (bao gồm cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẩu |
Chi trả toàn bộ, tối đa tới số tiền bảo hiểm
|
Chi phí phẫu thuật bao gồm: |
Phí phẫu thuật ; |
Chi phí gây mê; |
Chi phí phòng mổ; |
Các chi phí y tế cần thiết khác trong quá trình phẫu thuật. |
3 |
Điều trị cấp cứu |
Chi trả toàn bộ, tối đa tới số tiền bảo hiểm |
4 |
Các quyền lợi khác: |
|
a |
Chi phí trước khi nhập viện theo chỉ định của bác sĩ (trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)/năm |
4,000,000 |
b |
Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong 30 ngày kể từ ngày xuất viện)/ năm |
4,000,000 |
c |
Chi phí y tế chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất viện (tối đa 15 ngày/năm) |
4,000,000 |
d |
Cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến nội tạng) |
Chi trả toàn bộ, tối đa tới số tiền bảo hiểm |
e |
Phục hồi chức năng |
8,000,000 |
f |
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu (sử dụng dịch vụ xe cứu thương của địa phương với mục đích vận chuyển khẩn cấp Người được bảo hiểm tới cơ sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp, loại trừ bằng đường hàng không). |
Chi trả toàn bộ, tối đa tới số tiền bảo hiểm (Trong trường hợp không có dịch vụ cứu thương của địa phương, Người được bảo hiểm có thể dùng taxi với giới hạn trách nhiệm tới 200.000 VND/vụ. Hóa đơn taxi phải được cung cấp với thông tin liên quan). |
g |
Trợ cấp ngày nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày/ năm). |
80,000 |
h |
Trợ cấp mai táng trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong tại bệnh viện và có phát sinh chi phí y tế lúc đó) |
2,000,000 |
5
|
Quyền lợi thai sản: |
|
Sinh thường, điều trị biến chứng thai sản |
Theo giới hạn 1 Mục C,tối đa không quá 20.000.000 đ |
Sinh mổ |
Theo giới hạn 1 và 2 Mục C,tối đa không quá 25.000.000 đ |
D |
Điều trị ngoại trú (bao gồm điều trị răng cơ bản)
|
– |
Phạm vi lãnh thổ |
Việt Nam |
– |
Số tiền bảo hiểm/người/năm |
10,000,000 |
1 |
Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sĩ, Chi phí xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị thuộc phạm vi bảo hiểm |
2.000.000/lần khám |
2 |
Vật lý trị liệu, trị liệu học bức xạ, liệu pháp ánh sáng và các phương pháp điều trị tương tự khác do bác sĩ chỉ định . |
90.000/ngày, Tối đa 60 ngày/năm |
3 |
Điều trị răng cơ bản: – Khám, chụp X-quang răng – Cạo vôi răng (01 lần/năm) – Điều trị viêm nướu (lợi),nha chu. – Trám (hàn) răng bằng các chất liệu thông thường (amalgam hoặc composite) – Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu), điều trị tuỷ răng. |
2.000.000/năm |
|
Phí bảo hiểm/năm |
4,540,000 |
|
Giảm phí: 25% |
1,135,000 |
|
Phí bảo hiểm/người/năm |
3,405,000 |